Gỗ thông chất lượng cao, Mua bán gỗ thông giá rẻ.
Gỗ thông hiện nay là một trong những loại gỗ được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp chế biến gỗ. Với những đặc tính thông dụng của một loại gỗ tốt thì gỗ thông đang dần có một thị trường khá phát triển. Là một loại cây thân gỗ mọc thẳng đứng, dại diện cho vùng đất ôn đới, thân gỗ thông to tròn đều rất thuận tiện cho việc cưa xẻ và được sử dụng nhiều trong việc sản xuất các lọa đồ gia dụng từ gỗ.
Gỗ thông tròn nguyên liệu
Những ưu điểm của gỗ thông.
Các vật dụng được làm từ gỗ thông thường có trọng lượng nhẹ và ít bị mối mọt, vì trong goc thông có nhựa thông đây được xem như là một chất bảo quản tự nhiên của loại gỗ này. nếu được phân biết dựa vào đặc điểm thì cây gỗ thông được được chia làm hai loại là gỗ thông trắng và gỗ thông vàng nhưng phổ biến hơn hết vẫn là gỗ thông trắng.
Gỗ thông nhập khẩu .
Gỗ thông trong nước thường rất ít được sửng dụng trong ngành công nghiệp gỗ ở nước ta cong nghệ tách nhựa gỗ thông khỏ gỗ chưa cao nên đa phần các loại gỗ thông được sử dụng đểu nhập khẩu từ nước ngài về.
Gỗ thông là một loại gỗ có vân đẹp nhưng khá nhiều mắt nhưng đa phần là mắt sống(có một số mắt bị đen và bong ra tạo thành lỗ trên thân gỗ gọi là mắt chết. ) các sản phẩm là từ gỗ thông thường được ưa chuộng bởi màu sắc lên đẹp những đường vân gỗ đẹp mắt sau khi được đánh bóng.
Gỗ thông nhập khẩu từ Nga Mỹ.
Giá gỗ thông trên thị trường.
Trên thị trường gỗ nguyên liệu thì gỗ thông chiếm khoảng 30% và giá thành của loại gỗ này cũng không quá cao. Được chia làm nhiều loại khác nhau với nhiều mức giá khác nhau nhưng phổ biến nhất vẫn là loại gỗ thông đã được sẻ theo quy cách (chiều dày, chiều dài, chiều rộng) nhất định, đã qua sấy khô bằng máy hoặc để khô tự nhiên.
Gỗ thông Pallet, gỗ thông ghép
Đối với loại gỗ thông đã được sẻ theo quy cách thì được chia là 3 loại cơ bản với mức chất lượng khác nhau như chất lượng col là loại gỗ thông tốt nhất ít mắt khoảng cách giữa các mắt xa nhau và không có ruột (vì ruột gỗ khá mềm hơn so với thân gỗ và dễ bị mối một hơn nên ruột gỗ có giá trị thấp nhất)., tiếp là chất lượng industrial và mill ran với hai chất lượng này thì gần giống nhau xét mill ran sẽ có chất gõ tốt hơn và đẹp hơn industrial, cả hai chất lượng này đề có ruộ của gỗ từ 5-20%. Mức giá chung cho gỗ thông được sẻ theo quy cách thường giao động từ 240-260 usd/m3.
CUU LONG GROUP
Tầng 34 Vinhomes central park 7, 208 , Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Q Bình Thạnh Hochiminh city, Vietnam. |
|||||
BẢNG BÁO GIÁ GỖ THÔNG ∞∞∞∞∞∞∞ |
|||||
Trước hết, chúng tôi xin gởi đến Quý công ty lời chào trân trọng và hợp tác. | |||||
Chúng tôi xin gởi đến Quý công ty bảng báo giá gỗ của chúng tôi như sau: | |||||
I Chi tiết hàng hóa: | |||||
QUY CÁCH (SPECIFICATIONS) | LOẠI (Grade) |
XUẤT XỨ (Origin) |
GIÁ (USD/M3) |
||
17mm x 100mm up x 2.4m up | IND/Mill Run | Chi Le |
|
||
19mm x 100mm up x 2.4m up | Mill Rxun | Chi Le |
|
||
22mm x 100mm up x 2.4 m up | Mill Run | Chi Le | 255-260 | ||
25mm x 100/150/200mm x 2.4 m up | IND Grade | New Zealand | 245-255 | ||
28mm x 100mm up x 2.4m up | IND Grade | Chi Le | 250 | ||
32mm x 150mm x 3.6m up | IND Grade | Chi Le/New Zealand | 240-250 | ||
37mm x 90mm x 3.6m up | IND Grade | New Zealand | 235-240 | ||
38mm x 100mm up x 2.4m up | IND Grade | Chi Le/New Zealand | 240-260 | ||
45mm x 140/ 190mm up x 4.2m up | IND Grade | Chi Le/New Zealand | 220-260 | ||
50mm x 100/150/200mm x 3.0m | IND Grade | New Zealand | 240-245 | ||
100mm x 100mm x 3.0m up | IND Grade | New Zealand | 245-255 | ||
22mm x 150mm x 3.0m | SF Grade | Finland | 290 | ||
24mm x 110mm x 2.4m up | SF Grade | Finland | 290 | ||
25mm x 100/150/200mm x 2.4m up | SF Grade | Finland | 290 | ||
32mm x 115/150mm x 3.0m up | SF Grade | Finland | 290 | ||
45mm x 210mm x 3.6m up | SF Grade | Finland | 290 | ||
50mm x 200/150mm x 2.4m up | SF Grade | Finland | 290 | ||
26MM WHITE OAK | ABC | Germany | |||
22MM WHITE OAK | ABC | Germany | |||
20MM WHITE OAK | ABC | Germany | |||
4/4′ POPLAR | 2C | USA | |||
II- Thanh toán và giao hàng: | |||||
Giao hàng: Toàn Quốc | |||||
Thanh toán: chuyển khoản trước khi nhận hàng, đến chi tiết ngân hàng như dưới đây: | |||||
Tên doanh nghiệp: Công ty TT TK Cửu Long . | |||||
Điện thoại: 0986.103.106 | |||||
Rất mong nhận được phản hồi của Quý công ty, | |||||
Giá trên là giá tham khảo. Giá sẽ thay đổi theo thời giá. | |||||
QUY CÁCH (SPECIFICATIONS) | XUẤT XỨ (Origin) |
GIÁ (USD/M3) |
|
Gỗ Thông SPF 38mm x 89 mm x 2m44 | Ca Na Da | 150 | |
Gỗ Thông SPF (CC) 38mm x 140mm x 2m44 ~ 4m88mm | 180 | ||
Gỗ Thông SPF (AA) 38mm x 140 mm x 2m44 ~ 4m88mm | 225 | ||
Gỗ Thông HEM/FIR 45mm x 186mm x 2m44 ~ 3m05 | 210 | ||
Gỗ Thông HEM/FIR 105mm x 105mm x 1m83 ~ 4m88 | 250 | ||
Gỗ Thông HEM/FIR 90mm x 143mm x 3m05 ~ 4m27 | |||
Vân Sam HEMLOCK 90mm x 90mm x 4m | |||
Tuyết Tùng cedar 19mm x 140 mm x 3m66 ~ 3m96 | 310 | ||
Sồi Trắng WHITE OAK 4/4 icnh x COM2 | 595 | ||
Sồi Trắng WHITE OAK 6/4 icnh x COM3 | 525 | ||
Gỗ Tròn (LOGS) | Quy Cách | GIÁ (USD/M3) |
|
Đuờng Kính (CM) | Dài (M) | ||
Sồi Trắng WHITE OAK | 30~49 | 1.8 ~5 | 430 |
51++ | 445 | ||
Sồi Đỏ – Red OAK Tần Bì – Ash | 30 ~ 122 | 2 ~ 5 | 400 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỬU LONG
Phạm vi Làm việc Toàn Quốc
- Điện thoại: 0986.103.106
- Email: tapdoancuulong@gmail.com